Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(f(x)) =0 bằng
A. 7
B. 3
C. 5
D. 9
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(f(x)-1 =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
f(f(x) - m) = 0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(f(x))=0 bằng
A. 7
B. 3
C. 5
D. 9
Vậy phương trình đã cho có tất cả 9 nghiệm.
Chọn đáp án D.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ ,f(2)=3 và có đồ thị như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ - 20 ; 20 để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. f ( x + m ) = 3
A. 2
B. 18
C. 4
D. 19
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(f(x))=f(x) bằng
A. 7
B. 3
C. 6
D. 9
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f′(x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x) = f(0) trên đoạn [−3;6] là
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình 2 f x + 7 = 0 là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
5f(x) +4 = 0
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
Đáp án A
(1) là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng ( d ) : y = - 4 5
Suy ra: Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng (d)
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x 2 - 1 ) - 5 = 0 là:
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
Đáp án B
Vậy số nghiệm thực của phương trình (1) là 2